HỌC TIẾNG TRUNG > GIÁO TRÌNH TOCFL
Giáo trình giảng dạy Tocfl - Bài 6
Tin đăng ngày: 17/10/2020 - Xem: 1052

Giáo trình giảng dạy TOCFL từ căn bản đến nâng cao BÀI 6
第六课:我想买一个新照相机

Upload


I, 生词:

1,照 /Zhào/ : chụp
2,机 / jī/ :máy
3,照像 /zhào xiàng/: chụp ảnh
4,问 / wèn/: hỏi
5,大 /dà/: đại, to, lớn
6,瓶 /píng/: chai, lọ, bình
7,矮 /ǎi/: thấp, lùn
8,胖 /pàng/: mập, béo
9,瘦 /shòu/: ốm, gầy
10,万一 /Wàn yī/: ngộ nhỡ

II, 语法:

1,只 + V : Chỉ + V
Ex: 我只有三块钱
他只卖一件衣服

2,Chú ý trong cách đọc số :
a. Nếu các số 0 liên tiếp nhau trong 1 dãy số không kết thúc ở hàng đơn vị thì chỉ đọc 1 số 0.
Ex: 2002=> 两千零二
b. Nếu hàng chục trong 1 dãy số là số 1 thì phải đọc 一十
Ex: 111 => 一百一十一
3415 => 三千四百一十五
c. Trong tiếng Việt 3 số thành 1 dãy kết thúc hàng đơn vị , nghìn, triệu; thì tiếng Trung 4 số thành 1 cột kết thúc đơn vị, vạn , ức.
Ex: 420.3214 = 四百二十万三千两百一十四

3,Cách sử dụng 多: hơn
* Nếu số lượng <10 : Số lượng + lượng từ + 多 + (N)
Ex: 三本多书

* Nếu sơ lượng >10 : Số lượng + 多 + Lượng từ + (N)
Ex: 三十多本书

4. Adj + 的 :
Để nhấn mạnh tới vật, người đã được đề cập tới, hoặc không muốn lặp lại người hoặc vật đã được đề cập tới.
Ex:新的好看,旧的不好看
胖的喜欢吃,瘦的不喜欢吃

III, 练习:

1. 我不知道他有没有钱,你去问他看看。
2. 他想你很多啊,你不想他吗?
3. 他心男朋友是中国人。
4. 我很喜欢照相,我有很多照片。
5. 请问你觉得这种货好吗?
6. 那些东西都旧了可是我还很喜欢。
7. 便宜的东西谁都喜欢买。
8. 先生,我不想你卖我们这辆汽车,它还很好吧。
9. 我们大学有很多台湾学生。
10. 我们先问他有没有在家?万一他不在家。
11. 他真是好人,喜欢他吧。
12. 有名的人是有钱的人吗?
13. 我的表很旧了,想有新的,谁给我呢?
14. 够了够了不要买了,真没钱了。
15. 学校的人都知道他,那他很有名吗?

<< Học Tiếng Trung >>
 
 
 
 
 
 
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THÀNH VINH
Địa chỉ: TT01 Tòa nhà Vinaconex 9B Đại Lộ Lênin TP Vinh Nghệ An
Điện thoại: 0963.253.698  -  0976.291.345
Email: [email protected]
Website: https://tiengtrungthanhvinh.com/
Design by TVC Media
Chat ngay

0963253698