Giáo trình giảng dạy TOCFL từ căn bản đến nâng cao BÀI 6 第六课:我想买一个新照相机
I, 生词:
1,照 /Zhào/ : chụp 2,机 / jī/ :máy 3,照像 /zhào xiàng/: chụp ảnh 4,问 / wèn/: hỏi 5,大 /dà/: đại, to, lớn 6,瓶 /píng/: chai, lọ, bình 7,矮 /ǎi/: thấp, lùn 8,胖 /pàng/: mập, béo 9,瘦 /shòu/: ốm, gầy 10,万一 /Wàn yī/: ngộ nhỡ
II, 语法:
1,只 + V : Chỉ + V Ex: 我只有三块钱 他只卖一件衣服
2,Chú ý trong cách đọc số : a. Nếu các số 0 liên tiếp nhau trong 1 dãy số không kết thúc ở hàng đơn vị thì chỉ đọc 1 số 0. Ex: 2002=> 两千零二 b. Nếu hàng chục trong 1 dãy số là số 1 thì phải đọc 一十 Ex: 111 => 一百一十一 3415 => 三千四百一十五 c. Trong tiếng Việt 3 số thành 1 dãy kết thúc hàng đơn vị , nghìn, triệu; thì tiếng Trung 4 số thành 1 cột kết thúc đơn vị, vạn , ức. Ex: 420.3214 = 四百二十万三千两百一十四
3,Cách sử dụng 多: hơn * Nếu số lượng <10 : Số lượng + lượng từ + 多 + (N) Ex: 三本多书
* Nếu sơ lượng >10 : Số lượng + 多 + Lượng từ + (N) Ex: 三十多本书
4. Adj + 的 : Để nhấn mạnh tới vật, người đã được đề cập tới, hoặc không muốn lặp lại người hoặc vật đã được đề cập tới. Ex:新的好看,旧的不好看 胖的喜欢吃,瘦的不喜欢吃
III, 练习:
1. 我不知道他有没有钱,你去问他看看。 2. 他想你很多啊,你不想他吗? 3. 他心男朋友是中国人。 4. 我很喜欢照相,我有很多照片。 5. 请问你觉得这种货好吗? 6. 那些东西都旧了可是我还很喜欢。 7. 便宜的东西谁都喜欢买。 8. 先生,我不想你卖我们这辆汽车,它还很好吧。 9. 我们大学有很多台湾学生。 10. 我们先问他有没有在家?万一他不在家。 11. 他真是好人,喜欢他吧。 12. 有名的人是有钱的人吗? 13. 我的表很旧了,想有新的,谁给我呢? 14. 够了够了不要买了,真没钱了。 15. 学校的人都知道他,那他很有名吗? |