Tình yêu là một món quá quá dễ thương mà tạo hóa ban tăng, chúng ta cùng học từ vựng về tình yêu nhé, bài viết dành tặng cho những ai đã, đang và sắp yêu.... TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÌNH YÊU
美女 měi nǚ: Mỹ nữ 帅哥 shuài ge: Soái ca 打情骂俏 dǎ qíng mà qiào: tán tỉnh, ve vãn 暗恋 àn liàn: yêu thầm 明恋 míng liàn: yêu công khai 痴迷 chī mí: si mê 痴情 chī qíng: si tình 来电 lái diàn: Đồng điệu, lôi cuốn 表白 biǎo bái / 告白 gào bái: tỏ tình 确定关系 què dìng: xác định mối quan hệ 专一 zhuān yī: chung thủy 暧昧 ài mèi: mập mờ / 暧昧关系 ài mèi guān xì: quan hệ mập mờ 爱人 ài ren / 情人 qíng rén: người yêu, người tình 宝贝 bǎo bèi / 北鼻 běi bí: em yêu, bảo bối 宝宝 bǎo bǎo: em/anh yêu 亲爱的 qīn ài de: Em yêu ơi 小甜甜 xiǎo tián tián: ngọt ngào 老公 lǎo gōng: Chồng 老婆 lǎo pó / 媳妇 xí fù: Vợ 女朋友 nǚ péng you: Bạn gái 男朋友 nán péng you: Bạn trai 太太 tài tai / 妻子 qī zi / 老婆 lǎo pó: Vợ 先生 xiān sheng / 丈夫 zhàng fu / 老公 lǎo gong: Chồng
|