Giao tiếp tiếng Trung với quản lý |
项次 |
拼音 |
中文 |
越语 |
1 |
陈经理,您好! |
Chén jīnglǐ, nín hǎo |
Xin chào giám đốc Trần! |
2 |
李厂长,您好! |
Lǐ chǎng zhǎng, nín hǎo |
Chào quản đốc Lý! |
3 |
王经理,早上好! |
Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo |
Chào buổi sáng, giám đốc Vương! |
4 |
你能来一下办公室吗? |
Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma |
Anh đến văn phòng một lát được không? |
5 |
你帮我把这份文件交给王厂长。 |
Nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi wáng chǎng zhǎng |
Cậu giúp tôi đem tài liệu này giao cho quản đốc Vương. |
6 |
抱歉,我今天不能上夜班。家里没有人照看孩子。 |
Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi |
Xin lỗi. Hôm nay tôi không làm ca đêm được. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ cả. |
7 |
你需要我加多长时间的班? |
Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān |
Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
8 |
很抱歉。明天我没办法早来。 |
Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái |
Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm. |
9 |
您可以把我薪水加一点吗? |
Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma |
Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không? |
10 |
大家作完报告就发到我的邮箱。 |
Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng |
Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi. |