HỌC TIẾNG TRUNG > TỪ VỰNG T.TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Từ vựng tiếng trung về tình yêu
Tin đăng ngày: 17/10/2020 - Xem: 1674

Tình yêu là một món quá quá dễ thương mà tạo hóa ban tăng, chúng ta cùng học từ vựng về tình yêu nhé, bài viết dành tặng cho những ai đã, đang và sắp yêu....

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÌNH YÊU


美女 měi nǚ: Mỹ nữ
帅哥 shuài ge: Soái ca
打情骂俏 dǎ qíng mà qiào: tán tỉnh, ve vãn
暗恋 àn liàn: yêu thầm
明恋 míng liàn: yêu công khai
痴迷 chī mí: si mê
痴情 chī qíng: si tình
来电 lái diàn: Đồng điệu, lôi cuốn
表白 biǎo bái / 告白 gào bái: tỏ tình
确定关系 què dìng: xác định mối quan hệ
专一 zhuān yī: chung thủy
暧昧 ài mèi: mập mờ / 暧昧关系 ài mèi guān xì: quan hệ mập mờ
爱人 ài ren / 情人 qíng rén: người yêu, người tình
宝贝 bǎo bèi / 北鼻 běi bí: em yêu, bảo bối
宝宝 bǎo bǎo: em/anh yêu
亲爱的 qīn ài de: Em yêu ơi
小甜甜 xiǎo tián tián: ngọt ngào
老公 lǎo gōng: Chồng
老婆 lǎo pó / 媳妇 xí fù: Vợ
女朋友 nǚ péng you: Bạn gái
男朋友 nán péng you: Bạn trai
太太 tài tai / 妻子 qī zi / 老婆 lǎo pó: Vợ
先生 xiān sheng / 丈夫 zhàng fu / 老公 lǎo gong: Chồng

<< Học Tiếng Trung >>
 
 
 
 
 
 
 
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THÀNH VINH
Địa chỉ: TT01 Tòa nhà Vinaconex 9B Đại Lộ Lênin TP Vinh Nghệ An
Điện thoại: 0963.253.698  -  0976.291.345
Email: [email protected]
Website: https://tiengtrungthanhvinh.com/
Design by TVC Media
Chat ngay

0963253698